CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/2019/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ
ĐỊNH
QUY
ĐỊNH MỨCTRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
NGƯỜI
CÓ CÔNGVỚI CÁCH MẠNG
Căn
cứ Luật tổ chức Chínhphủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Pháp lệnh ưu đãingười có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005;
Pháp
lệnh ngày 16tháng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng;
Căn
cứ Nghị quyết số70/2018/QH14 ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về dự toán
ngânsách nhà nước năm 2019;
Theo
đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Chính
phủ ban hànhNghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có
công với cáchmạng.
Điều 1. Mức chuẩn để xác định mức
trợ cấp,phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng và mức trợ cấp, phụ
cấp
1. Mức chuẩn
để xácđịnh các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
theoquy định tại Nghị định này là 1.624.000 đồng.
2. Mức trợ
cấp, phụcấp ưu đãi ;đối với người có công với cách mạng bao gồm:
a) Mức trợ
cấp, phụcấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Phụlục
I ban hành kèmtheo Nghị định này;
b) Mức trợ
cấp thươngtật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh theo
quy địnhtại Phụ lục II ban hành kèmtheo Nghị định này;
c) Mức trợ
cấp thươngtật đối với thương binh loại B theo quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Kinh phí thực hiện
Ngân sách
trung ươngbảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị
định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị
định này cóhiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2019.
2. Nghị
định số99/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ quy định mức trợ
cấp, phụcấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng hết hiệu lực thi hành kể
từ ngày01 tháng 7 năm 2019.
3. Các mức
trợ cấp,phụ cấp ưu đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01
tháng 7năm 2019.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Bộ trưởng
Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chínhphủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương chịutrách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thànhphố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (2b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHỤ
LỤC I
MỨC
TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜICÓ CÔNG VỚI CÁC MẠNG
(Kèm theo Nghị định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2019 của Chínhphủ)
Đơn vị tính:nghìn đồng
A.
MỨC TRỢ CẤP, PHỤCẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG
|
TT
|
Đối tượngngười có công
|
Mức trợcấp, phụ cấp
|
Trợ cấp
|
Phụ cấp
|
1
|
Người
hoạt động cách mạng trước ngày 01tháng 01 năm 1945:
|
|
|
-
Diện thoát ly
|
1.815
|
308/1 thâm niên
|
-
Diện không thoát ly
|
3.081
|
|
-
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân củangười hoạt động cách mạng trước ngày
01 tháng 01 năm 1945 từ trần
|
1.624
|
|
-
Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi
nươngtựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất
hàngtháng được hưởng thêm trợ cấp tiềntuất nuôi dưỡng
|
1.299
|
|
2
|
Người
hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945
|
1.679
|
|
-
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân củangười hoạt động cách mạng từ ngày 01
tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩatháng Tám năm 1945 từ trần
|
911
|
|
-
Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi
nươngtựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất
hàngtháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng
|
1.299
|
|
3
|
Thân
nhân liệt sĩ:
|
|
|
-
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1liệt sĩ
|
1.624
|
|
-
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2liệt sĩ
|
3.248
|
|
-
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 3liệt sĩ trở lên
|
4.872
|
|
-
Trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác
(diện khônghưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng)
|
1.624
|
|
-
Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, người có công nuôi dưỡng liệtsĩ, con từ đủ 18
tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới18 tuổi mồ côi cả
cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền
tuất nuôidưỡng
|
1.299
|
|
4
|
-
Bà mẹ Việt Nam anh hùng (hưởng trợ cấptiền tuất hàng tháng theo mức trợ cấp
tiền tuất đối với thân nhân liêt sĩ quy định tại mục 3)
|
|
1.361
|
-
Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùngsống ở gia đình
|
1.624
|
|
5
|
Anh
hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anhhùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
1.361
|
|
6
|
-
Thương binh, người hưởng chính sách nhưthương binh (sau đây gọi chung là
thương binh)
-
Thương binh loại B
|
Phụ lục II
Phụ lục III
|
|
-
Thương binh, thương binh loại B suy giảmkhả năng lao động từ 81% trở lên
|
|
815
|
-
Thương binh, thương binh loại B suy giảmkhả năng lao động từ 81 % trở lên có
vết thương đặc biệt nặng
|
|
1.670
|
-
Người phục vụ thương binh, thương binhloại B ở gia đình:
|
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
1.624
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lêncó vết thương đặc biệt nặng
|
2.086
|
|
-
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân củathương binh, thương binh loại B suy
giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
|
911
|
|
-
Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sốngcô đơn không nơi
nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền
tuấthàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng
|
1.299
|
|
7
|
-
Bệnh binh:
|
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50%
|
1.695
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60%
|
2.112
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70%
|
2.692
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80%
|
3.103
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90%
|
3.714
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 91 % -100%
|
4.137
|
|
+
Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ81% trở lên
|
|
815
|
+
Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ81% trở lên cóbệnh tật đặc biệt nặng
|
|
1.624
|
-
Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:
|
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
1.624
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lêncó bệnh tật đặc biệt nặng
|
2.086
|
|
-
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân củabệnh binh suy giảm khả năng lao động
từ 61% trở lên từ trần
|
911
|
|
-
Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sốngcô đơn không nơi
nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởngtrợ cấp tiền tuất
hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng
|
1.299
|
|
8
|
-
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chấtđộc hóa học:
|
|
|
+
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21% - 40%
|
1.234
|
|
+
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ41% - 60%
|
2.062
|
|
+
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ61% - 80%
|
2.891
|
|
+
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ81 % trở lên
|
3.703
|
|
+
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chấtđộc hóa học suy giảm khả năng lao
động từ 81% trở lên
|
|
815
|
+
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chấtđộc hóa học suy giảm khả năng lao
động từ 81 % trở lên có bệnh tật đặc biệtnặng
|
|
1.624
|
-
Người phục vụ người hoạt động kháng chiếnbị nhiễm chất độc hóa học suy giảm
khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình
|
1.624
|
|
-
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân củangười hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học suy giảm khả năng laođộng từ 61% trở lên từ trần
|
911
|
|
-
Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trả lên sốngcô đơn không nơi
nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởngtrợ cấp tiền tuất
hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng
|
1.299
|
|
-
Con đẻ còn sống của người hoạt động khángchiến bị nhiễm chất độc hóa học:
|
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 61 % đến80%
|
974
|
|
+
Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên
|
1.624
|
|
9
|
Người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt độngkháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
974
|
|
10
|
-
Người có công giúp đỡ cách mạng được tặngKỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”
hoặc Bằng “Có công với nước” và người cócông giúp đỡ cách mạng trong gia đình
được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghicông” hoặc Bằng “Có công với nước”
|
|
|
+
Trợ cấp hàng tháng
|
1.624
|
|
+
Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đangsống cô đơn không nơi nương tựa)
|
1.299
|
|
-
Người có công giúp đỡ cách mạng được tặngHuân chương kháng chiến và người có
công giúp đỡ cách mạng trong gia đìnhđược tặng Huân chương kháng chiến
|
|
|
+
Trợ cấp hàng tháng
|
955
|
|
+
Trợ Cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đangsống cô đơn không nơi nương tựa)
|
1.299
|
|
11
|
Trợ
cấp ưu đãi hàng tháng tại các trườngđào tạo, trường phổ thông dân tộc nội
trú:
|
|
|
|
-
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anhhùng Lao động trong thời kỳ kháng
chiến; thương binh, thương binh loại B; con của người hoạt độngcách mạng
trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạngtừ ngày 01
tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con củaliệt sĩ; con
của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng Laođộng trong thời
kỳkháng chiến; con của thương binh, thương binh loại B, con của bệnh binh,
concủa người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm
khảnăng lao động từ 61% trở lên
|
1.624
|
|
|
-
Con của thương binh, thương binh loại B suygiảm khả năng lao động từ 21% đến
60%; con của bệnh binh suy giảm khả nănglao động từ 41% đến 60%; con của
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chấtđộc hóa học suy khảnăng lao động từ
21% đến 60%
|
815
|
|
B.
MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM
|
TT
|
Đối tượngngười có công
|
Mức trợ cấp
|
1
|
Liệt
sĩ không còn người hưởng trợ cấp tiềntuất hàng tháng thì người thờ cúng liệt
sĩ được hưởng trợ cấp thờ cúng
|
500
|
2
|
Trợ
cấp ưu đãi đối với con của người cócông với cách mạng theo quy định của Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cáchmạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí
khi đi học tại:
|
|
-
Cơ sở giáo dục mầm non
|
200
|
-
Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dụcthường xuyên, trường dự bị đại học,
trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyếttật
|
250
|
-
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáodục đại học, phổ thông dân tộc nội trú
|
300
|
3
|
Trợ
cấp ưu đãi đối với người có công vớicách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạngkhông hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi
học tại cơ sở giáo dục nghềnghiệp, cơ sở giáo dục đại học
|
300
|
C.
MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN
|
TT
|
Đối tượngngười có công
|
Mức trợ cấp
|
1
|
-
Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ
|
20 lần mức chuẩn
|
|
-
Hỗ trợ chi phí báo tử
|
1.000
|
2
|
-
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anhhùng Lao động trong thời kỳ kháng
chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995.
|
20 lần mức chuẩn
|
-
Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lựclượng vũ trang nhândân, Anh hùng Lao
động trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng
|
20 lần mức chuẩn
|
3
|
Người
bị thương suy giảm khả năng lao độngtừ 5%- 20%:
|
|
-
Suy giảm khả năng lao động từ 5% -10%
|
4 lần mức chuẩn
|
-
Suy giảm khả năng lao động từ 11% -15%
|
6 lần mức chuẩn
|
-
Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20%
|
8 lần mức chuẩn
|
4
|
Trợ
cấp đối với thân nhân người hoạt độngcách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù, đày chết mà chưa đượchưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bịđịch bắt tù, đày
|
1,5 lần mức chuẩn
|
5
|
Người
hoạt động kháng chiến
(Trợ
cấp tỉnh theo thâm niên kháng chiến)
|
120/1 thâm niên
|
6
|
Người
có công giúp đỡ cách mạng được tặngHuy chương Kháng chiến và người có công
giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chươngKháng chiến
|
1.000
|
7
|
Trợ
cấp đối với thân nhân người hoạt độngkháng chiến được tặng Huân chương, Huy
chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm1995
|
1.000
|
8
|
Bảo
hiểm y tế
|
Theo quy định củapháp luật về bảo hiểm y tế
|
9
|
Mai
táng phí
|
Theo quy định củapháp luật về bảo hiểm xã hội
|
PHỤ
LỤC II
MỨC
TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNGBINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Kèm theo Quyết định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chínhphủ)
Mức chuẩn:1.624.000 đồng
|
Đơn vịtính: đồng
|
STT
|
Tỷ lệ suygiảm khả năng lao động
|
Mức trợ cấp
|
STT
|
Tỷ lệ suygiảm khả năng lao động
|
Mức trợ cấp
|
1
|
21%
|
1.094.000
|
21
|
41%
|
2.135.000
|
2
|
22%
|
1.147.000
|
22
|
42%
|
2.186.000
|
3
|
23%
|
1.196.000
|
23
|
43%
|
2.236.000
|
4
|
24%
|
1.249.000
|
24
|
44%
|
2.291.000
|
5
|
25%
|
1.302.000
|
25
|
45%
|
2.343.000
|
6
|
26%
|
1.353.000
|
26
|
46%
|
2.395.000
|
7
|
27%
|
1.404.000
|
27
|
47%
|
2.446.000
|
8
|
28%
|
1.459.000
|
28
|
48%
|
2.498.000
|
9
|
29%
|
1.508.000
|
29
|
49%
|
2.552.000
|
10
|
30%
|
1.562.000
|
30
|
50%
|
2.602.000
|
11
|
31%
|
1.613.000
|
31
|
51%
|
2.656.000
|
12
|
32%
|
1.667.000
|
32
|
52%
|
2.708.000
|
13
|
33%
|
1.718.000
|
33
|
53%
|
2.758.000
|
14
|
34%
|
1.770.000
|
34
|
54%
|
2.811.000
|
15
|
35%
|
1.824.000
|
35
|
55%
|
2.864.000
|
16
|
36%
|
1.874.000
|
36
|
56%
|
2.917.000
|
17
|
37%
|
1.924.000
|
37
|
57%
|
2.966.000
|
18
|
38%
|
1.980.000
|
38
|
58%
|
3.020.000
|
19
|
39%
|
2.032.000
|
39
|
59%
|
3.073.000
|
20
|
40%
|
2.082.000
|
40
|
60%
|
3.124.000
|
41
|
61%
|
3.174.000
|
61
|
81%
|
4.216.000
|
42
|
62%
|
3.229.000
|
62
|
82%
|
4.270.000
|
43
|
63%
|
3.278.000
|
63
|
83%
|
4.322.000
|
44
|
64%
|
3.332.000
|
64
|
84%
|
4.372.000
|
45
|
65%
|
3.383.000
|
65
|
85%
|
4.426.000
|
46
|
66%
|
3.437.000
|
66
|
86%
|
4.476.000
|
47
|
67%
|
3.488.000
|
67
|
87%
|
4.527.000
|
48
|
68%
|
3.541.000
|
68
|
88%
|
4.580.000
|
49
|
69%
|
3.593.000
|
69
|
89%
|
4.635.000
|
50
|
70%
|
3.644.000
|
70
|
90%
|
4.688.000
|
51
|
71%
|
3.694.000
|
71
|
91%
|
4.737.000
|
52
|
72%
|
3.748.000
|
72
|
92%
|
4.788.000
|
53
|
73%
|
3.803.000
|
73
|
93%
|
4.842.000
|
54
|
74%
|
3.853.000
|
74
|
94%
|
4.891.000
|
55
|
75%
|
3.906.000
|
75
|
95%
|
4.947.000
|
56
|
76%
|
3.957.000
|
76
|
96%
|
4.998.000
|
57
|
77%
|
4.009.000
|
77
|
97%
|
5.048.000
|
58
|
78%
|
4.059.000
|
78
|
98%
|
5.102.000
|
59
|
79%
|
4.112.000
|
79
|
99%
|
5.154.000
|
60
|
80%
|
4.164.000
|
80
|
100%
|
5.207.000
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC III
MỨC
TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINHLOẠI B
(Kèm theo Nghị định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)
Mức chuẩn:1.624.000 đồng
|
Đơn vịtính: đồng
|
|
STT
|
Tỷ lệ suygiảm khả năng lao động
|
Mức trợ cấp
|
STT
|
Tỷ lệ suygiảm khả năng lao động
|
Mức trợ cấp
|
|
|
1
|
21%
|
904.000
|
22
|
42%
|
1.799.000
|
|
|
2
|
22%
|
947.000
|
23
|
43%
|
1.842.000
|
|
|
3
|
23%
|
987.000
|
24
|
44%
|
1.883.000
|
|
|
4
|
24%
|
1.032.000
|
25
|
45%
|
1.924.000
|
|
|
5
|
25%
|
1.076.000
|
26
|
46%
|
1.968.000
|
|
|
6
|
26%
|
1.117.000
|
27
|
47%
|
2.006.000
|
|
|
7
|
27%
|
1.159.000
|
28
|
48%
|
2.050.000
|
|
|
8
|
28%
|
1.200.000
|
29
|
49%
|
2.092.000
|
|
|
9
|
29%
|
1.245.000
|
30
|
50%
|
2.135.000
|
|
|
10
|
30%
|
1.287.000
|
31
|
51%
|
2.179.000
|
|
|
11
|
31%
|
1.328.000
|
32
|
52%
|
2.218.000
|
|
|
12
|
32%
|
1.372.000
|
33
|
53%
|
2.263.000
|
|
|
13
|
33%
|
1.415.000
|
34
|
54%
|
2.306.000
|
|
|
14
|
34%
|
1.459.000
|
35
|
55%
|
2.389.000
|
|
|
15
|
35%
|
1.501.000
|
36
|
56%
|
2.431.000
|
|
|
16
|
36%
|
1.541.000
|
37
|
57%
|
2.477.000
|
|
|
17
|
37%
|
1.584.000
|
38
|
58%
|
2.519.000
|
|
|
18
|
38%
|
1.628.000
|
39
|
59%
|
2.560.000
|
|
|
19
|
39%
|
1.671.000
|
40
|
60%
|
2.602.000
|
|
|
20
|
40%
|
1.712.000
|
41
|
61%
|
2.646.000
|
|
|
21
|
41%
|
1.756.000
|
42
|
62%
|
2.688.000
|
|
|
43
|
63%
|
2.732.000
|
62
|
82%
|
3.541.000
|
|
|
44
|
64%
|
2.772.000
|
63
|
83%
|
3.581.000
|
|
|
45
|
65%
|
2.816.000
|
64
|
84%
|
3.625.000
|
|
|
46
|
66%
|
2.860.000
|
65
|
85%
|
3.671.000
|
|
|
47
|
67%
|
2.902.000
|
66
|
86%
|
3.710.000
|
|
|
48
|
68%
|
2.942.000
|
67
|
87%
|
3.754.000
|
|
|
49
|
69%
|
2.984.000
|
68
|
88%
|
3.795.000
|
|
|
50
|
70%
|
3.028.000
|
69
|
89%
|
3.840.000
|
|
|
51
|
71%
|
3.073.000
|
70
|
90%
|
3.880.000
|
|
|
52
|
72%
|
3.114.000
|
71
|
91%
|
3.923.000
|
|
|
53
|
73%
|
3.157.000
|
72
|
92%
|
3.966.000
|
|
|
54
|
74%
|
3.199.000
|
73
|
93%
|
4.009.000
|
|
|
55
|
75%
|
3.244.000
|
74
|
94%
|
4.053.000
|
|
|
56
|
76%
|
3.285.000
|
75
|
95%
|
4.094.000
|
|
|
57
|
77%
|
3.326.000
|
76
|
96%
|
4.137.000
|
|
|
58
|
78%
|
3.367.000
|
77
|
97%
|
4.178.000
|
|
|
59
|
79%
|
3.412.000
|
78
|
98%
|
4.220.000
|
|
|
60
|
80%
|
3.457.000
|
79
|
99%
|
4.264.000
|
|
|
61
|
81%
|
3.497.000
|
80
|
100%
|
4.308.000
|
|